
Abbott Grow 2 / 900g ( 6 - 12 Tháng)
290,000 đ
-
900g
290,000 đ -
400g
145,000 đ
290,000 đ
Abbott GROW 2 với hệ dưỡng chất G-Power giàu các dưỡng chất và protein chất lượng cao, đủ 9 acid amin thiết yếu, giúp trẻ 6-12 tháng phát triển tốt về thể chất, trí não và hệ miễn dịch.
Dùng thay thế bữa ăn cho trẻ bị mất hoặc thiếu sữa mẹ, giúp hỗ trợ sự phát triển toàn diện các tố chất sức khỏe cho trẻ.
Bảo quản hộp chưa sử dụng ở nhiệt độ phòng. Tránh ánh nắng. Khi đã mở nắp phải được sử dụng trong vòng 3 tuần. Đậy nắp và bảo quản nơi khô mát (không cất trong tủ lạnh)
Không dùng lò vi sóng để pha hay hâm nóng vì có thể gây bỏng. Dùng nhiều lần lượng pha không đúng cách có thể ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe của trẻ.
Sử dụng theo hướng dẫn của nhân viên y tế. Khi pha, cần vệ sinh sạch sẽ, pha và bảo quản đúng cách. Không tuân thủ các hướng dẫn này có thể ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe của trẻ. Tất cả các loại thức ăn công thức đều không hoàn toàn vô trùng, do đó khi dùng cho trẻ sơ sinh non tháng hoặc trẻ sơ sinh có vấn đề về miễn dịch cần sự hướng dẫn và theo dõi của bác sĩ. Đun sôi nước trước khi dùng để pha và làm theo bảng hướng dẫn bên dưới. Chỉ dùng muỗng có sẵn trong hộp để lường Abbott GROW 2. Lượng pha dư hơn một lần uống phải được bảo quản trong tủ lạnh ở 20 – 40 C không quá 24 giờ. Khi cho trẻ bú chỉ dùng tối đa trong vòng 1 giờ, sau đó phải đổ bỏ.
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Sữa tách béo (35.5%), lactose, DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), đạm whey cô đặc, galactooligosaccharides (GOS), KHOÁNG CHẤT (kali citrat, canxi carbonat, natri clorid, tricanxi phosphat. kali hydroxid, sắt sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, natri selenat), VITAMIN (acid ascorbic, cholin clorid, ascorbyl palmitat, RRR-α-tocopheryl acetat, hỗn hợp tocopherol, niacinamid, canxi d-pantothenat, retinyl palmitat, thiamin HCl, pyridoxin HCl, riboflavin, acid folic, phylloquinon, β-caroten, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), lecithin đậu nành, acid docosahexaenoic (DHA) từ dầu C. cohnii, taurin, acid arachidonic (AA) từ dầu M. alpina.
Tuổi | Khối lượng trong một lần | Số lần/ngày | |
Số muỗng | Nước (ml) | ||
Từ 6 tháng trở lên(4) | 3 | 180 | 4-5 |
Theo sự tư vấn cụ thể từ bác sĩ về số lần sử dụng cho trẻ của bạn. Những hướng dẫn này chỉ mang tính đề nghị, mỗi bé cần sử dụng khác nhau.
(4) Trẻ độ tuổi này nên bổ sung các loại thức ăn đặc khác.
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN** | ||||
Đơn vị | 100g bột |
100ml pha chuẩn* |
||
Năng lượng (Energy) | kcal | 469 | 71,2 | |
Chất đạm (Protein) | g | 15,13 | 2,30 | |
9 acid amin thiết yếu | g | 7,07 | 1,08 | |
Lysin (Lysine) | g | 1,26 | 0,19 | |
Chất béo (Fat) | g | 20,07 | 3,05 | |
Acid Linoleic (omega 6) | g | 3,55 | 0,54 | |
Acid α - Linolenic (omega 3) | g | 0,30 | 0,05 | |
Acid Oleic (omega 9) | g | 8,2 | 1,25 | |
Acid arachidonic (AA) | mg | 13,8 | 2,1 | |
Acid docosahexaenoic (DHA) | mg | 13,8 | 2,1 | |
Bột đường (Carbohydrate) | g | 56,2 | 8,54 | |
GOS | g | 1,6 | 0,24 | |
Độ ẩm (Moisture) | g | 2,30 | 89,5 | |
Taurin (Taurine) | mg | 34,0 | 5,17 | |
Carnitin (Carnitine) | mg | 8,3 | 1,3 | |
Inositol | mg | 20 | 3,0 | |
Beta caroten | mcg | 44,9 | 6,82 | |
Khoáng chất - Minerals (ash) | g | 4,7 | 0,71 | |
Canxi (Calcium) | mg | 600 | 91,2 | |
Phốt pho (Phosphorus) | mg | 400 | 60,8 | |
Magiê (Magnesium) | mg | 45,0 | 6,84 | |
Natri (Sodium) | mg | 239 | 36,3 | |
Kali (Potassium) | mg | 660 | 100 | |
Clo (Chloride) | mg | 590 | 89,7 | |
Kẽm (Zinc) | mg | 4,5 | 0,68 | |
Sắt (Iron) | mg | 6,8 | 1,0 | |
Đồng (Copper) | mcg | 370 | 56,2 | |
Mangan (Manganese) | mcg | 62 | 9,4 | |
I ốt (Iodine) | mcg | 96 | 15 | |
Selen (Selenium) | mcg | 16,0 | 2,43 | |
Vitamin (Vitamins) | ||||
Vitamin A | IU | 1733 | 263,4 | |
mcg RE | 520 | 79,0 | ||
Vitamin D3 | IU | 342 | 52,3 | |
mcg | 8,6 | 1,3 | ||
Vitamin E | IU | 19,8 | 3,01 | |
mg α- TE |
13,3 | 2,02 | ||
Vitamin K1 | mcg | 48 | 7,3 | |
Vitamin C | mg | 72 | 11 | |
Thiamin (Vitamin B1) | mg | 0,66 | 0,10 | |
Riboflavin (Vitamin B2) | mg | 0,9 | 0,1 | |
Vitamin B6 | mg | 0,36 | 0,06 | |
Vitamin B12 | mcg | 2,80 | 0,43 | |
Niacin | mg | 4,8 | 0,73 | |
Acid Pantothenic | mg | 3,5 | 0,53 | |
Acid Folic | mcg | 140 | 21,3 | |
Biotin | mcg | 26 | 4,0 | |
Cholin (Choline) | mg | 96 | 15 |
** Giá trị tối thiểu trong thời gian lưu hành phải ≥ 80% giá trị này
TOPMILK
Hotline: 0702616262
Email: nguyenssc.vcic@gmail.com
Website: www.milkcamau.com
Địa chỉ: 6 Đường 12, Khóm 4, Phường 4, TP Cà Mau